STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
ÁP DỤNG TẠI XÃ |
ÁP DỤNG TẠI PHƯỜNG |
ÁP DỤNG TẠI THỊ TRẤN |
I. Lĩnh vực Tư pháp (85 thủ tục) |
1 |
Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
x |
x |
x |
2 |
Đăng ký lại việc kết hôn cho công dân Việt Nam cư trú trong nước |
x |
x |
x |
3 |
Cấp bản sao giấy chứng nhận kết hôn từ sổ gốc |
x |
x |
x |
4 |
Xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước |
x |
x |
x |
5 |
Đăng ký kết hôn cho nam nữ là công dân Việt Nam đang trong thời hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước đăng ký kết hôn (đối với trường hợp đã cắt hộ khẩu thường trú trong nước) |
x |
x |
x |
6 |
Xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài |
x |
x |
x |
7 |
Xác nhận tờ khai đăng ký kết hôn với người nước ngoài đối với công dân Việt Nam |
x |
x |
x |
8 |
Rút hồ sơ đăng ký kết hôn |
x |
x |
x |
9 |
Cấp lại giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
x |
x |
x |
10 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho người đã qua nhiều nơi cư trú khác nhau trước khi về địa phương cư trú |
x |
x |
x |
11 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có bố mẹ là người Việt Nam cư trú trong nước |
x |
x |
x |
12 |
Đăng ký khai sinh quá hạn |
x |
x |
x |
13 |
Đăng ký lại việc sinh |
x |
x |
x |
14 |
Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú |
x |
x |
x |
15 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
x |
x |
x |
16 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em chết sau khi sinh ra |
x |
x |
x |
17 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha mẹ là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
x |
x |
x |
18 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, còn người kia là công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài |
x |
x |
x |
19 |
Cấp bản sao giấy khai sinh từ sổ gốc |
x |
x |
x |
20 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài được Mẹ là công dân Việt Nam đưa về Việt Nam sinh sống (Trong trường hợp trẻ em chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài và người mẹ chưa đăng ký kết hôn) |
x |
x |
x |
21 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài, có cha mẹ là công dân Việt Nam sau đó về Việt Nam cư trú |
x |
x |
x |
22 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có cha hoặc mẹ là người nước ngoài, hoặc người không quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam còn người kia là công dân Việt Nam cư trú trong nước |
x |
x |
x |
23 |
Thay đổi họ và tên của trẻ em bị bỏ rơi theo yêu cầu của cha mẹ nuôi khi có quyết định nuôi con nuôi |
x |
x |
x |
24 |
Bổ sung phần khai của cha mẹ trong giấy khai sinh và sổ đăng ký khai sinh của trẻ em bị bỏ rơi theo yêu cầu của cha mẹ nuôi khi có quyết định nuôi con nuôi |
x |
x |
x |
25 |
Đăng ký lại việc sinh cho người được nhận làm con nuôi trong trường hợp có sự thoả thuận của cha mẹ đẻ và cha mẹ nuôi về sự thay đổi họ tên của người đứng tên trong giấy khai sinh; về phần khai cha mẹ đẻ sang phần khai cha mẹ nuôi sau khi có quyết định nhận nuôi con nuôi |
x |
x |
x |
26 |
Đăng ký khai tử |
x |
x |
x |
27 |
Đăng ký khai tử quá hạn |
x |
x |
x |
28 |
Đăng ký lại việc tử |
x |
x |
x |
29 |
Đăng ký khai tử cho trẻ chết sau khi sinh ra |
x |
x |
x |
30 |
Đăng ký khai tử cho người bị Toà án tuyên bố là đã chết |
x |
x |
x |
31 |
Cấp bản sao giấy chứng tử từ sổ gốc |
x |
x |
x |
32 |
Cấp giấy báo tử |
x |
x |
x |
33 |
Xoá tên người bị Toà án tuyên bố đã chết nhưng sau đó sống sót trở về được Toà án huỷ bỏ quyết định đã chết |
x |
x |
x |
34 |
Đăng ký việc giám hộ |
x |
x |
x |
35 |
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
x |
x |
x |
36 |
Đăng ký thay đổi việc giám hộ |
x |
x |
x |
37 |
Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi |
x |
x |
x |
38 |
Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi |
x |
x |
x |
39 |
Xác nhận giấy thoả thuận về việc cho, nhận nuôi con nuôi |
x |
x |
x |
40 |
Cấp bản sao Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi |
x |
x |
x |
41 |
Đăng ký việc nhận con (đối với trường hợp con chưa thành niên) |
x |
x |
x |
42 |
Đăng ký việc nhận con (đối với trường hợp con đã thành niên) |
x |
x |
x |
43 |
Xác nhận đủ điều kiện nuôi con nuôi và người nhận nuôi con nuôi không cùng phường với người được nhận làm con nuôi |
x |
x |
x |
44 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (trường hợp con chưa thành niên nhận cha/mẹ) |
x |
x |
x |
45 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ (trường hợp con đã thành niên nhận cha/mẹ) |
x |
x |
x |
46 |
Cấp bản sao Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con |
x |
x |
x |
47 |
Cấp bản sao Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
x |
x |
x |
48 |
Đăng ký thay đổi hộ tịch cho người dưới 14 tuổi đã đăng ký hộ tịch tại Việt Nam |
x |
x |
x |
49 |
Đăng ký cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi đã đăng ký hộ tịch tại Việt Nam |
x |
x |
x |
50 |
Bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi đã đăng ký hộ tịch tại Việt Nam |
x |
x |
x |
51 |
Cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi là công dân Việt Nam đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự quán Việt Nam tại nước ngoài sau đó về địa phương cư trú |
x |
x |
x |
52 |
Thay đổi hộ tịch cho người dưới 14 tuổi là công dân Việt Nam đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự quán Việt Nam tại nước ngoài sau đó về địa phương cư trú |
x |
x |
x |
53 |
Bổ sung điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp đã đăng ký hộ tịch tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự quán Việt Nam tại nước ngoài sau đó về địa phương cư trú |
x |
x |
x |
54 |
Bổ sung điều chỉnh đăng ký kết hôn, đăng ký khai tử trong trường hợp đương sự xuất trình được các giấy tờ hợp pháp làm căn cứ để bổ sung điều chỉnh |
x |
x |
x |
55 |
Điều chỉnh những thông tin của cha mẹ trong phần khai của cha mẹ trong sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con trong trường hợp giấy khai sinh của cha mẹ được thay đổi cải chính |
x |
x |
x |
56 |
Chứng thực di chúc |
x |
x |
x |
57 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản bằng tiếng Việt |
x |
x |
x |
58 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ văn bản bằng tiếng Việt |
x |
x |
x |
59 |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
60 |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
61 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
62 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
63 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
64 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp bằng quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
65 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
66 |
Chứng thực hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
67 |
Chứng thực văn bản phân chia thừa kế quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
68 |
Chứng thực văn bản nhận thừa kế quyền sử dụng đất trong trường hợp người nhận thừa kế là người duy nhất |
x |
x |
x |
69 |
Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
70 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
71 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
72 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê lại tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
73 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
74 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
75 |
Chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế gắn liền với đất |
x |
x |
x |
76 |
Chứng thực văn bản nhận thừa kế tài sản gắn liền với đất trong trường hợp người nhận thừa kế là người duy nhất |
x |
x |
x |
77 |
Chứng thực bản sao song ngữ |
x |
x |
x |
78 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn) |
x |
|
|
79 |
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà (ở nông thôn) |
x |
|
|
80 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (ở nông thôn) |
x |
|
|
81 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn) |
x |
|
|
82 |
Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn) |
x |
|
|
83 |
Chứng thực hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà ở (ở nông thôn) |
x |
|
|
84 |
Chứng thực hợp đồng trao đổi nhà ở (ở nông thôn) |
x |
|
|
85 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
x |
x |
x |
II. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (07 thủ tục) |
1 |
Xác nhận đơn xin giao đất nông nghiệp (đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thuỷ sản) |
x |
x |
x |
2 |
Xác nhận đơn xin thuê đất nông nghiệp (đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nông phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thuỷ sản) |
x |
x |
x |
3 |
Tiếp nhận đơn và lập hồ sơ xin giao đất làm nhà ở (đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn không thuộc trường hợp đấu giá) |
x |
|
x |
4 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
x |
x |
x |
5 |
Xác nhận đất ở và nhà ở gắn liền với đất |
x |
x |
x |
6 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở |
x |
|
x |
7 |
Cho thuê đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích |
x |
x |
x |
III. Lĩnh vực Văn hoá, Thể thao và Du lịch (04 thủ tục) |
1 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng có vốn sách ban đầu từ 500 đến dưới 1000 bản |
x |
x |
x |
2 |
Công nhận “Gia đình văn hoá” |
x |
x |
x |
3 |
Thành lập Câu lạc bộ thể dục, thể thao |
x |
x |
x |
4 |
Phê duyệt quy ước Tổ dân phố văn hóa (Hương ước làng văn hóa) |
x |
x |
x |
IV. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (06 thủ tục) |
1 |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
x |
x |
x |
2 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
x |
x |
x |
3 |
Đình chỉ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
x |
x |
x |
4 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
x |
x |
x |
5 |
Cho phép hoạt động trở lại đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập sau thời gian đình chỉ |
x |
x |
x |
6 |
Đăng ký thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
x |
x |
x |
V. Lĩnh vực Xây dựng (07 thủ tục) |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do xã quản lý |
x |
x |
x |
2 |
Điều chỉnh cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn (thuộc thẩm quyền Uỷ ban nhân dân xã) |
x |
|
|
3 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở nông thôn (thuộc thẩm quyền Uỷ ban nhân dân cấp xã) |
x |
|
|
4 |
Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn (thuộc thẩm quyền Uỷ ban nhân dân cấp xã) |
x |
|
|
5 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyết định đầu tư của chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã |
x |
x |
x |
6 |
Thẩm định báo cáo kinh tế, kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã |
x |
x |
x |
7 |
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư |
x |
x |
x |
VI. Lĩnh vực Y tế (03 thủ tục) |
1 |
Đề nghị cấp thẻ BHYT tự nguyện |
x |
x |
x |
2 |
Cấp giấy chứng sinh |
x |
x |
x |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
x |
x |
x |
VII. Lĩnh vực Nội vụ (06 thủ tục) |
1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội, tín ngưỡng không thuộc quy định |
x |
x |
x |
2 |
Tiếp nhận đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
x |
x |
x |
3 |
Tiếp nhận việc đăng ký người vào tu |
x |
x |
x |
4 |
Tiếp nhận thông báo việc sửa chữa nhỏ cơ sở tôn giáo mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực và an toàn của công trình |
x |
x |
x |
5 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi xã |
x |
x |
x |
6 |
Tiếp nhận đăng ký các điểm nhóm Tin lành chưa được công nhận |
x |
x |
x |
VIII. Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội (65 thủ tục) |
1 |
Xác nhận đơn xin thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
x |
x |
2 |
Xác nhận đơn xin di chuyển hài cốt liệt sỹ (trường hợp mộ liệt sỹ đã được quy tập vào nghĩa trang liệt sỹ) |
x |
x |
x |
3 |
Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí xây cất phần mộ liệt sỹ tại khu mộ gia tộc để quản lý lâu dài |
x |
x |
x |
4 |
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ Tuất từ trần (chế độ hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần và trợ cấp hàng tháng) đối với người có công với cách mạng |
x |
x |
x |
5 |
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần đối với người có công với cách mạng |
x |
x |
x |
6 |
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ hưởng mai táng phí đối với người có công với cách mạng |
x |
x |
x |
7 |
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng |
x |
x |
x |
8 |
Chứng nhận thân nhân trong gia đình liệt sĩ |
x |
x |
x |
9 |
Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ với người có công nuôi liệt sỹ |
x |
x |
x |
10 |
Xác nhận và đề nghị trợ cấp đối với vợ hoặc chồng Liệt sỹ đã tái giá |
x |
x |
x |
11 |
Xác nhận và đề nghị cấp lại bằng tổ quốc ghi công |
x |
x |
x |
12 |
Xác nhận đề nghị về việc uỷ quyền việc giữ bằng Tổ quốc ghi công và thờ cúng liệt sỹ |
x |
x |
x |
13 |
Xác nhận và đề nghị cấp giấy báo tử đề nghị công nhận Liệt sỹ |
x |
x |
x |
14 |
Xác nhận và đề nghị hỗ trợ, làm mới, sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách gặp khó khăn về nhà ở |
x |
x |
|